Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thức, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiến, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam dương - Yên Khê - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiền, nguyên quán Lam dương - Yên Khê - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Toán, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Toàn, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Trị, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An