Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Nhượng, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nhượng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Nhượng, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Đức Nhượng, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhượng, nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Nhượng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhượng, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị