Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Nhất Định, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nhất Hiến, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhất, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Kim Anh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhất, nguyên quán Minh Phú - Kim Anh, sinh 1947, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước