Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Chiêm Hóa - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đặng Văn Tâm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Chiêm Hóa - Hà Tuyên hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Trà Vinh - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đặng Văn Tắn, nguyên quán Trà Vinh - Vĩnh Long hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Thà, nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị