Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng Thạnh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đồng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đồng, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đồng, nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 03/03/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị