Nguyên quán Tân Tiến - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Tân Tiến - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đông - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Bình đông - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Bán, nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Chàn, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị