Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chín Dùi Tiếng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiếng, nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếng, nguyên quán Tân Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai