Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Khì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 6/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng