Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nờ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phú, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúc, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quốc, nguyên quán Quang yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quỳnh, nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Sử, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hữu Téo, nguyên quán Đại Mô - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định