Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lăng, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lăng, nguyên quán Trung Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lăng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lăng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lăng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước