Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ngoạn, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Nha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Oanh, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông An - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Oanh, nguyên quán Đông An - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phẩm, nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 1/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phụ, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quy, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quyền, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sinh, nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị