Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Đến, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Dêng, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Diệm, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Diển, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Diệp, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Điểu, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Dinh, nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị