Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Nhơn - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thảo, nguyên quán Bình Nhơn - Thủ Thừa - Long An, sinh 1936, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thịnh, nguyên quán TP Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thoa, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tơ, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Văn, nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh