Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Thừa Củ, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thừa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thừa, nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Thừa Hướng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thừa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Thừa, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bổng Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thừa, nguyên quán Quỳnh Bổng Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thừa Cận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Thừa, nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An