Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Tuy, nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương