Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Đồng, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Dũng, nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Được, nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Hà, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hàn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 20/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị