Nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Ngữ, nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngữ, nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngữ, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương