Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.07.1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN PHÁO, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 05/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Quân, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14 - - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.10.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN TẠ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Tha, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị