Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cẩn (Cẩm), nguyên quán Đồng minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Càng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Càng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chanh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Chấp, nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Chạy, nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh