Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thương Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Nghị - Xã Thanh Nghị - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm đức Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm đức Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 10/1/, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội