Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Giáp, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Hàm, nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm cái - Hoà Long - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Hiền, nguyên quán Xóm cái - Hoà Long - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Hinh, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Hoạt, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Học, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Huế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hướng, nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định hi sinh 31/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Hường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 22/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị