Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 17/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tượng Lĩnh - Xã Tượng Lĩnh - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thanh - Xã Đồng Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh