Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tửu, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 01/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi VănBụi, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1916, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi VănThảo, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi VănToán, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Việt, nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Vinh, nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI XOA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Xứ, nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 7 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bùi, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai