Nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhâm, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhâm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh