Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Minh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Pham T Hương, nguyên quán Văn Minh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Hào - Gi.Môn - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm T Nhơn, nguyên quán T.Hào - Gi.Môn - Bến Tre, sinh 1963, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Pham T Quy, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan T Phát, nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang, sinh 1955, hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng T Nội, nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng T Quách, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Loi, nguyên quán chưa rõ, sinh 19, hi sinh 19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh