Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhã Long - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Hạnh, nguyên quán Nhã Long - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Hạnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 3/9/1953, hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An