Nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiều, nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiều, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiều Chí Thiều, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lý nhân - Xã Lý Nhân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Minh Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Xuõn Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bù Đăng - Thị trấn Đức Phong - Huyện Bù Đăng - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận