Nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 30 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Văn Báu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 08/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Văn Báu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 08/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang