Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ CHU VĂN TOÁI, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1926, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Văn Toàn, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Toản, nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Trác, nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Trạc, nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Trung, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị