Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ký Khoát, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 0/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khoát, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Khoát, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh