Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Bạch, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lập - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Bảnh, nguyên quán Tam Lập - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Quý - Kim Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bầu, nguyên quán Nguyên Quý - Kim Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Bày, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bảy, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn bảy, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bé, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 31/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bé, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh