Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1946, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Phước Thiền - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Dư, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Thắng - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Hoà Thắng - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị