Nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Thuận, nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 11 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đàm Quang Thuận, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Thuận, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Thuận, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bất Thuận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hùng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước