Nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thử, nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thử, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thử, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thử, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vũ Thử, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thử, nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thử, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thử, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh