Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ đ/c Ba Vịnh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Vịnh, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Vịnh, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Vịnh, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1926, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Vịnh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Vịnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị