Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tới, nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tới, nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị