Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tuyên, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vận, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Viện, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Việng, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Luật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh