Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hứu Dác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hứu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Hứu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hứu Biết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tà Hứu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ hứu ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh hứu Đắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứu Thị Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hứu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn ái (ái Quốc), nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định