Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Đào, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Diệc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Điển, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Diếp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Điều, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Huy Đức, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thọ Đức, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương