Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chắt, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 15 - 4 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Chiêm, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Chiến, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chính, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Chuẩn, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 07/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trương - Bình Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Chủng, nguyên quán Quảng Trương - Bình Giang - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chước, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chuyết, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị