Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán Đức long - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 08/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Hồng Thái - Bình Giả - Cao Lạng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thanh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thực, nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị