Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tại, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Tại, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Hữu Tại, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 02/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương quang Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Tại, nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh