Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thao, nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thao, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Thao, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thao, nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Lục Thao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị