Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Khương, nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An