Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Linh Văn Thắng, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Linh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định