Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô T Đệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Đệ, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đệ, nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 07.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đệ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đệ, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đệ, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An