Nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Luyến, nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luyến, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn luyến, nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh