Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thuỳ, nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thuỳ, nguyên quán Xuân Nam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thuỳ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thi - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỳ, nguyên quán Yên Thi - Hà Bắc hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Đức Thuỳ, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuỳ, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỳ, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị