Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn văn Chỉnh, nguyên quán Tiên Nữ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉnh, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chỉnh, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Chỉnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chỉnh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị