Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Do, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Phú - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Văn Phú - TP Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Do, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Do, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 03/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Do, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang